Phiên âm : zhī jī qí shén.
Hán Việt : tri ki kì thần.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
語出《易經.繫辭下》:「子曰:『知幾其神乎。』」指能見事情萌發的細微跡象, 預知其變化, 就能與神道相符。南朝梁.簡文帝〈南郊頌〉:「臣聞惟天為大, 聖人敬其德, 知幾其神, 聖人契其道。」唐.權德輿〈幾銘〉:「知幾其神, 孔父、周文去聖遠矣, 時無其人, 見幾而作。」